Chỉ số hướng dẫn (GN) 60 (ISO 100/200mm)
Góc phủ sáng Từ 20 đến 200mm
Chức năng Auto Zoom Tùy thuộc vào tiêu cự của ống kính để tự động điều chỉnh góc phủ sáng
Chức năng Manual Zoom Tùy thuộc vào máy ảnh và thao tác cài đặt đèn flash để tự điều chỉnh góc phủ sáng
Chế độ đèn flash i-TTL/M/RPT
Stroboscopic flash (Flash lặp lại) 1–500 Hz
Chức năng flash không dây Sóng vô tuyến Radio FSK 2.4 GHz , Truyền dẫn quang học , Master /Slave, S1/S2
Chế độ đồng bộ Đồng bộ với tốc độ nhanh, Đồng bộ với màn trập thứ nhất, Đồng bộ với màn trập thứ nhì
Chế độ chiếu sáng Tiêu chuẩn, Xếp theo hàng ngang, Xếp hướng tâm
Đầu đèn có thể điều chỉnh Lên/Xuống : –7 độ/90 độ Trái/Phải : 180 độ/180 độ
Công suất phát sáng (Chế độ Manual ) Từ 1/128 – 1/1 (với các nấc tinh chỉnh 1/3EV)
Thời gian nạp điện Thấp hơn 2.5 giây (khi sử dụng toàn công suất 1/1)
Màn hình hiển thị Màn hình dot matrix có độ phân giải cao
Nguồn pin sử dụng 4 pin AA hoặc pin sạc (4x1.5V)
Giao diện tiếp xúc bên ngoài Hot shoe, cổng PC, cổng USB và cổng nguồn điện ngoài
Chỉ số lộ sáng Với các nấc tinh chỉnh 1/3 (± 3 stops)
Chụp bủa vây đèn flash (FEB) Với các nấc tinh chỉnh 1/3 (± 3 stops)
Số lần phát sáng 180 lần (công suất 1/1, với pin Eneloop)
Bóng đèn Fluorescent Được thiết kế để sử dụng rất lâu với pin
Chức năng cảnh báo quá nóng Đèn được kiểm soát bằng chế độ kiểm soát nhiệt độ ma trận đa điểm, và cảnh báo khi pin bị nóng
Đèn hỗ trợ tự động lấy nét Được hỗ trợ
Chức năng khóa FV Được hỗ trợ
Chức năng cập nhật Firmware Được hỗ trợ
Kích thước 78.04mm x 60.50mm x 193.00mm
Trọng lượng 408.7g (gồm pin)